- Điện tử công nghiệp
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế
- Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
- Công nghệ kỹ thuật Điều khiển tự động
- Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời
- Thiết kế đồ họa
- Tin học ứng dụng
- Quản trị mạng máy tính
- Thiết kế - Quản lý Website
- Truyền thông đa phương tiện
- Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính
- Nghề xử lý dữ liệu với bảng tính Excel
- Nghề xử lý văn bản với Microsoft Word
- Nghề tạo trình chiếu với PowerPoint
- Nghề kỹ thuật dàn trang
- Nghề thiết kế quảng cáo cơ bản
- Nghề thiết kế sản phẩm cơ bản
- Nghề xử lý ảnh kỹ thuật số cơ bản
- Nghề lắp ráp máy tính
- Nghề sửa chữa máy in cơ bản
- Nghề bảng Led quảng cáo cơ bản
- Nghề kỹ thuật điều khiển khí nén cơ bản
- Nghề kỹ thuật điều khiển điện khí nén
- Nghề ứng dụng PLC S7 1200 trong điều khiển khí nén
GIỚI THIỆU NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
- Tên ngành: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
- Mã ngành: 5480105
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
- Thời gian đào tạo:
- Theo niên chế: 02 năm
- Theo tín chỉ: 01 đến 02 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trình độ trung cấp yêu cầu người học. Sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được một số công việc có tính phức tạp về công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của ngành Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính.
- Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hoá, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
Về kỹ năng:
- Lắp ráp và cài đặt các phần mềm máy tính đúng kỹ thuật.
- Sửa chữa, thay thế được các mạch điện bên trong máy tính để bàn, máy tính xách tay và các thiết bị ngoại vi
- Thi công, lắp đặt và bảo trì được hệ thống mạng máy tính văn phòng.
- Có khả năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn của ngành trong giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc; phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế; đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có khả năng làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm.
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.
- Đánh giá được các hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học trở thành kỹ thuật viên trung cấp về Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính, có khả năng làm việc ở các vị trí:
- Nhân viên công ty, cửa hàng kinh doanh thiết bị máy tính
- Chuyên viên tư vấn dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính
- Trung tâm bảo trì, sửa chữa, lắp ráp, cài đặt máy tính và mạng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 19 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1185 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 435 giờ
- Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 972 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã MH | Tên môn học |
I | Các môn học chung |
MH01 | Giáo dục chính trị |
MH02 | Pháp luật |
MH03 | Giáo dục thể chất |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng - AN |
MH05 | Tin học |
MH06 | Tiếng Anh |
II | Các môn chuyên môn |
II.1 | Môn cơ sở |
MH07 | Kỹ thuật điện tử |
MH08 | Kỹ thuật hàn và thi công mạch in |
MH09 | Cấu trúc máy tính |
II.2 | Môn chuyên môn |
MH10 | Mạng máy tính |
MH11 | Kỹ thuật xung số |
MH12 | Sữa chữa nguồn - Màn hình |
MH13 | Sữa chữa máy tính |
MH14 | Lắp ráp và cài đặt máy tính |
MH15 | Quản trị mạng |
MH16 | Sữa chữa máy in |
MH17 | Thực tập sản xuất |
II.3 | Môn tự chọn |
MH18 | Hệ điều hành |
MH19 | Chuẩn đoán & khắc phục sự cố máy tính |
4. Phòng thực hành
5. Video giới thiệu
Tham khảo chương trình tín chỉ với thời gian đào tạo là 1 năm, đối tượng tốt nghiệp THPT https://cntt.nhct.edu.vn/noi-dung/gioi-thieu-nganh-cong-nghe-ky-thuat-phan-cung-may-tinh--tin-chi-1-nam--3267.html
tdh-cntt : 21-01-2024 4007